Hôm nay Kiyomi xin cung cấp danh sách một số từ vựng tiếng Nhật và mẫu câu cơ bản để thành lập một lời khen trong tiếng Nhật. Trên thực tế, để nói lời khen với người Nhật không hề đơn giản. Đây là một điểm lưu ý vì người Nhật không có thói quen tán dương trực tiếp người khác. Ví dụ khi bạn khen: " Ông bà làm rất tốt", họ có thể cảm thấy bối rối và hiểu nhầm bạn đang chế nhạo họ.
Chính vì vậy, thay vì một lời khen trực tiếp, một lời khen đơn giản và không mang nhiều ẩn ý có thể giúp bạn tạo dựng một ấn tượng tốt hơn. Một mẹo nhỏ khác trong giao tiếp, đó là bạn có thể nhận lỗi khi mình làm không tốt, đề cập đến yếu kém của bản thân và có thể xin họ một lời khuyên, đó là lời tán dương tuyệt vời nhất đối với người Nhật.
Cùng học cách lời khen đơn giản trong tiếng Nhật nhé:
き れ い (na-adj) き れ い đẹp
彼女 は き れ い な 女性 だ.
か の じ ょ は き れ い な じ ょ せ い だ. Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
あなたの瞳はとてもきれいです!Anh/Em có đôi mắt thật đẹp
面 白 い (i-adj) お も し ろ い hài hước
面 白 い 話 お も し ろ い は な し Câu chuyện thật hài hước
か わ い い (i-adj) か わ い い dễ thương
か っ こ い い (i-adj) か っ こ い い ngầu/ chất
か っ こ い い 男 か っ こ い い お と こ trai ngầu (cool guy)
お し ゃ れ (na-adj) お し ゃ れ hợp thời trang
セ ン ス が あ る セ ン ス が あ る có hương vị ngon
い い ね. い い ね. Tôi thích nó.
ス タ イ ル が い い ス タ イ ル が い い ngoại hình đẹp
あなたとお話ができうれしかったです! Nói chuyện với bạn rất vui
そのドレス/トップ、すごく似合っているよ!Bạn mặc cái áo/váy này rất đẹp!