Khi bạn bất chợt gặp một cô bạn/anh bạn người Nhật thật dễ thương mà bạn không biết làm cách nào để bắt chuyện.
Đừng lo lắng, đây là tổng hợp 21 câu ngữ pháp tiếng Nhật căn bản mà khi đã nắm vững hết bạn đã có thể tự tin bắt chuyện với người ta rồi.
Còn chờ gì nữa mà không cùng mau mau tìm hiểu nào
Đừng lo lắng, đây là tổng hợp 21 câu ngữ pháp tiếng Nhật căn bản mà khi đã nắm vững hết bạn đã có thể tự tin bắt chuyện với người ta rồi.
Còn chờ gì nữa mà không cùng mau mau tìm hiểu nào
Mẫu câu 1: _____は_____です。
A wa B desu.
A là B.
Đây là mẫu câu khẳng định dùng trợ từ は. Dùng để giới thiệu tên, nghề nghiệp, quốc tịch. Tương như như câu I am a/an trong tiếng Anh.
Chú ý: Trong câu は đọc là wa chứ ko phải ha nhé.
Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。
A wa B ja/dewa arimasen.
A không phải là B
Đây là mẫu câu phủ định dùng trợ từ は. Có thể dùng じゃ hoặc では trước ありません. Cách dùng giống như cấu trúc khẳng định. Tương tự câu I am not a/an trong tiếng Anh
Mẫu câu 3: _____は _____ですか。
A wa B desuka.
A là B có phải không?
Đây là dạng câu hỏi dùng trợ từ は và trợ từ nghi vấn か ở cuối câu.
Mẫu câu 4: ____ も ____ です(か)。
A mo B desuka.
A cũng là B
Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là”. Trợ từ も dùng để hỏi và trả lời. Dùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.
Mẫu câu 5: _____ は___の x です
A wa B no x desu
Đây là cấu trúc dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
Ví dụ: 日本語 の ほん (Nihongo no hon) - sách tiếng Nhật
Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。
A wa nan sai (o ikutsu) desu ka.
A bao nhiêu tuổi?
Đây là mẫu câu hỏi với từ để nghi vấn từ なんさい hoặc おいくつ dùng để hỏi tuổi. なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi). おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.
Mẫu câu 7: _____ は x さい です。
A wa x sai desu.
Bạn A x tuổi
Đây là mẫu câu để trả lời câu hỏi tuổi.
Ví dụ: たろくんはきゅうさいです (Taro kun wa kyuu sai desu) - Bé Taro chín tuổi.
Mẫu câu 8: _____は x さん(さま)ですか。
A wa x san (sama) desuka.
Bạn là bạn x phải không?
Mẫu câu dùng để xác định lại tên một người.
Mẫu câu 9: _____ は だれ(どなた)ですか。
A wa dare (donata) desu ka.
A là ai?
Mẫu câu dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ(どなた). だれ là từ thông dụng, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.
Mẫu câu 10: _____ は なに じん ですか。
A wa nani jin desu ka.
A là người nước nào?
Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
Mẫu câu 11: ____ は x じん です。
A wa x jin desu.
A là người nước x
Mẫu câu 12: _____ は x ですか、y ですか。
A wa x desuka, y desuka
A là x hay là y?
Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
Mẫu câu 13: _____は x( y ) です。
A wa x( y ) desu.
A là x( y ).
Câu trả lời cho câu hỏi chọn lựa giữa hai hay nhiều sự vật, sự việc.
Mẫu câu 14: _____は なん の x ですか。
A wa nan no x desuka.
A là loại x gì?
Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
Ví dụ: この ほん わ なに の ほん です か. (Kono hon wa nani no hon desu ka) - Cuốn sách này là sách gì?
Mẫu câu 15: _____は の x です。
A wa no x desu
A là loại x
Ví dụ: この ほん わ 日本語 の ほん です. (Kono hon wa Nihongo no hon desu) - Cuốn sách này là sách tiếng Nhật.
Mẫu câu 16: _____ は なん ですか。
A wa nan desuka.
A là cái gì?
Đây là câu hỏi với từ để hỏi なん
Ví dụ: これ わ なんですか (Kore wa nan desu ka) - Đây là cái gì?
Câu trả lời có cấu trúc ngữ pháp giống câu giới thiệu
_____は x です。
A wa x desu.
A là cái x.
Ví dụ: これ わ ほん です (Kore wa hon desu) - đây là cuốn sách.
Mẫu câu 17: あなた の なまえ は なん ですか。
Anata no namae wa nan desuka.
Tên của bạn là gì?
Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
Mẫu câu 18: わたし は_____です。
Watashi wa A desu.
Tên tôi là A
Mẫu câu 19: いなか は どこ ですか。
Inaka wa doko desuka
Quê của bạn ở đâu?
Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn.
Mẫu câu 20: わたし の いなか は x です。
Watashi no inaka wa x desu.
Quê của tôi ở x.
Mẫu câu 21: _____は なんようび ですか。
A wa nanyoubi desuka.
A là thứ mấy?
Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
Ví dụ: 今日 は なんようび ですか (Kyou wa nanyoubi desu ka) - Hôm nay là thứ mấy?