Tên bạn trong tiếng Nhật nghĩa là gì?
+27
Yukka_02
XãHộiĐenThui
Aira
vanhung01
kirikawaii
InariUshio
Rin Asakura
quykyozzzz
Kin
Korumi
wataru
Baka Uni
Misae
Touyone
San-chin
anhtu3.0
ngochoacmag
Trường Duy
Hana-chan
ARAM552001
AsamaMato
yushin
Takeshi
Shjny MK
[N]guyệt_3k
Kitamura_Kou
hell_baby
31 posters
Diễn đàn  » Tìm hiểu Nhật Bản » Học tiếng Nhật

Go to page : Previous  1, 2, 3, 4

29/7/2015, 7:47 pm

#37

Kiyomi
Kiyomi
Quản gia tận tụy
Quản gia tận tụy

Pet
:
Waifu/Pet

:
Cây bút vàng
Đạt 100 bài viết
Thành viên gắn bó
Hoạt động trên 3 năm
»Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 2443
»¥ên ¥ên : 50984
»Điểm tích lũy Điểm tích lũy : 45819
»Ghi danh Ghi danh : 2013-12-11
»Giới tính Giới tính : Female
Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên

Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
Thái 太=> 岳志 Takeshi
Đạo 道=> 道夫 Michio
Hải 海=> 熱海 Atami
Thế Cường 世強=> 剛史 Tsuyoshi
Văn 文=> 文雄 Fumio
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi
Bảo 保=> 守 Mori
Việt 越=> 悦男 Etsuo
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
An 安=> 靖子 Yasuko
Thu An 秋安=> 安香 Yasuka
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nhã 雅=> 雅美 Masami (nhã mỹ)
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
Thùy Linh 垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
Đào 桃=> 桃子 Momoko
Hồng Đào 紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Phương Quỳnh 芳瓊=> 美菜 Mina
Như Quỳnh 如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè, các bạn hãy nhớ lại câu thơ của Nguyễn Du:
Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.)
Trâm => 菫、すみれ Sumire
Trân 珍=> 貴子 Takako
Vy 薇=> 桜子 Sakurako
Diệu 耀=> 耀子 Youko
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
Hoàng Yến 黄燕=> 莟、つぼみ Tsubomi
Thiên Lý 天理=> 綾 Aya
Thy => 京子 Kyouko
Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
Mai => 舞, 麻衣 Mai
Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Go to page : Previous  1, 2, 3, 4

Liên kết Facebook
Lưu ý: Hãy bình luận lịch sự để ủng hộ tác giả nhé.